Kế hoạch chi tiết tổ chức các khóa đào tạo cho DNNVV năm 2020 |
||||||||
Chương trình: Đào tạo Quản trị cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
||||||||
TT |
Tên lớp |
Đối tượng |
Số học viên |
Nội dung đào tạo (1) |
Địa điểm mở lớp |
Thời gian |
Kinh phí (VNĐ) (2) |
Đơn vị thực hiện |
1 |
Công nghệ 4.0 và ứng dụng cho DNNVV 01 |
Người lao động DNNVV |
30 |
– Các công nghệ cốt lõi của cách mạng công nghệ 4.0 – Những ứng dụng 3D-VR có thể sử dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Quảng Ninh |
Tháng 7 |
609.000 |
Viện công nghệ Thông tin và Truyền thông CDIT – Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
2 |
Công nghệ 4.0 và ứng dụng cho DNNVV 02 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Thái Bình |
Tháng 8 |
609.000 |
||
3 |
Công nghệ 4.0 và ứng dụng cho DNNVV 03 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Lào Cai |
Tháng 8 |
609.000 |
||
4 |
Công nghệ 4.0 và ứng dụng cho DNNVV 04 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Quảng Nam |
Tháng 9 |
687.000 |
||
5 |
Công nghệ 4.0 và ứng dụng cho DNNVV 05 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Hà Nội |
Tháng 10 |
583.000 |
||
6 |
Công nghệ 4.0 và ứng dụng cho DNNVV 06 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Thanh Hóa |
Tháng 10 |
687.000 |
||
7 |
Công nghệ 4.0 và ứng dụng cho DNNVV 07 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Huế |
Tháng 11 |
687.000 |
||
8 |
Công nghệ 4.0 và ứng dụng cho DNNVV 08 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Hải Phòng |
Tháng 11 |
609.000 |
||
9 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 01 |
Người lao động DNNVV |
30 |
– Xu thế Maketing số thông qua tem nhãn sản phẩm và QRcode |
Quảng Ninh |
Tháng 7 |
609.000 |
|
10 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 02 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Thái Bình |
Tháng 8 |
609.000 |
||
11 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 03 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Lào Cai |
Tháng 8 |
609.000 |
||
12 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 04 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Thanh Hóa |
Tháng 8 |
687.000 |
||
13 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 05 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Hà Nội |
Tháng 9 |
583.000 |
||
14 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 06 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Thái Bình |
Tháng 9 |
609.000 |
||
15 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 07 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Hưng Yên |
Tháng 9 |
609.000 |
||
16 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 08 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Quảng Nam |
Tháng 9 |
687.000 |
||
17 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 09 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Hà Nội |
Tháng 10 |
583.000 |
||
18 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 10 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Quảng Ninh |
Tháng 10 |
609.000 |
||
19 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 11 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Lào Cai |
Tháng 10 |
609.000 |
||
20 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 12 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Thanh Hóa |
Tháng 10 |
687.000 |
||
21 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 13 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Thái Bình |
Tháng 11 |
609.000 |
||
22 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 14 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Hải Phòng |
Tháng 11 |
609.000 |
||
23 |
Ứng dụng công nghệ 4.0 trong quản lý vận hành các công ty sản xuất, chế biến, cung cấp dịch vụ 01 |
Người lao động DNNVV |
30 |
– Các công nghệ cốt lõi của cách mạng công nghệ 4.0 |
Thanh Hóa |
Tháng 8 |
687.000 |
|
24 |
Ứng dụng công nghệ 4.0 trong quản lý vận hành các công ty sản xuất, chế biến, cung cấp dịch vụ 02 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Hà Nội |
Tháng 9 |
583.000 |
||
25 |
Ứng dụng công nghệ 4.0 trong quản lý vận hành các công ty sản xuất, chế biến, cung cấp dịch vụ 03 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Thái Bình |
Tháng 9 |
609.000 |
||
26 |
Ứng dụng công nghệ 4.0 trong quản lý vận hành các công ty sản xuất, chế biến, cung cấp dịch vụ 04 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Hưng Yên |
Tháng 9 |
609.000 |
||
27 |
Ứng dụng công nghệ 4.0 trong quản lý vận hành các công ty sản xuất, chế biến, cung cấp dịch vụ 05 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Quảng Ninh |
Tháng 10 |
609.000 |
||
28 |
Ứng dụng công nghệ 4.0 trong quản lý vận hành các công ty sản xuất, chế biến, cung cấp dịch vụ 06 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Lào Cai |
Tháng 10 |
609.000 |
||
29 |
Ứng dụng công nghệ 4.0 trong quản lý vận hành các công ty sản xuất, chế biến, cung cấp dịch vụ 07 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Thái Bình |
Tháng 11 |
609.000 |
||
30 |
Ứng dụng công nghệ 4.0 trong quản lý vận hành các công ty sản xuất, chế biến, cung cấp dịch vụ 08 |
Người lao động DNNVV |
30 |
Huế |
Tháng 11 |
687.000 |
(1) Nội dung cơ bản của khóa học. Nội dung cụ thể của từng khóa học sẽ được xây dựng điều chỉnh để phù hợp với học viên qua việc khảo sát trước khi khai giảng. Thời lượng học mỗi khóa: 3 ngày, tương đương 24h học.
(2) Kinh phí thu của học viên, sau khi được Ngân sách Nhà nước hỗ trợ.