Chương trình: Đào tạo Quản trị kinh doanh
TT |
Tên lớp |
Đối tượng |
Số học viên |
Nội dung đào tạo |
Địa điểm mở lớp |
Thời gian |
Kinh phí (VNĐ) (*) |
Đơn vị thực hiện |
1 |
Công nghệ 4.0 và ứng dụng cho DNNVV 01 | Người lao động DNNVV |
30 |
– Các công nghệ cốt lõi của cách mạng công nghệ 4.0 – Cơ bản về công nghệ AI – Cơ bản về công nghệ Blockchain – Những ứng dụng AI có thể sử dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa – Những ứng dụng Blockchain có thể sử dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Hà Nội | Tháng 5 | 585.500 | Viện công nghệ Thông tin và Truyền thông CDIT- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
2 |
Công nghệ 4.0 và ứng dụng cho DNNVV 02 | Người lao động DNNVV |
30 |
Thái Bình | Tháng 9 | 611.500 | ||
3 |
Công nghệ 4.0 và ứng dụng cho DNNVV 03 | Người lao động DNNVV |
30 |
Nam Định | Tháng 8 | 611.500 | ||
4 |
Công nghệ 4.0 và ứng dụng cho DNNVV 04 | Người lao động DNNVV |
30 |
Quảng Nam | Tháng 7 | 689.500 | ||
5 |
Công nghệ 4.0 và ứng dụng cho DNNVV 05 | Người lao động DNNVV |
30 |
Đắc Lắc | Tháng 10 | 689.500 | ||
6 |
Công nghệ 4.0 và ứng dụng cho DNNVV 06 | Người lao động DNNVV |
30 |
Hà Nam | Tháng 5 | 611.500 | ||
7 |
Công nghệ 4.0 và ứng dụng cho DNNVV 07 | Người lao động DNNVV |
30 |
Bạc Liêu | Tháng 11 | 689.500 | ||
8 |
Công nghệ 4.0 và ứng dụng cho DNNVV 08 | Người lao động DNNVV |
30 |
Cà Mau | Tháng 9 | 689.500 | ||
9 |
Ứng dụng công nghệ 4.0 trong quản lý vận hành các công ty sản xuất, chế biến, cung cấp dịch vụ 01 | Người lao động DNNVV |
30 |
– Các công nghệ cốt lõi của cách mạng công nghệ 4.0 – Một số ứng dụng thành quả công nghệ 4.0 vào hoạt động quản ly doanh nghiệp cung cấp dịch vụ – Thực hành và trải nghiệp một số công cụ ứng dụng các công nghệ Smartphone, clouding, Qrcode vào quản lý hoạt dộng sản xuất cung cấp dịch vụ – Quy trình, cách thức tổ chức nhân lực vận hành khi ứng dụng công nghệ mới |
Thái Bình | Tháng 9 | 611.500 | |
10 |
Ứng dụng công nghệ 4.0 trong quản lý vận hành các công ty sản xuất, chế biến, cung cấp dịch vụ 02 | Người lao động DNNVV |
30 |
Nam Định | Tháng 8 | 611.500 | ||
11 |
Ứng dụng công nghệ 4.0 trong quản lý vận hành các công ty sản xuất, chế biến, cung cấp dịch vụ 03 | Người lao động DNNVV |
30 |
Hòa Bình | Tháng 6 | 611.500 | ||
12 |
Ứng dụng công nghệ 4.0 trong quản lý vận hành các công ty sản xuất, chế biến, cung cấp dịch vụ 04 | Người lao động DNNVV |
30 |
Lào Cai | Tháng 6 | 611.500 | ||
13 |
Ứng dụng công nghệ 4.0 trong quản lý vận hành các công ty sản xuất, chế biến, cung cấp dịch vụ 05 | Người lao động DNNVV |
30 |
Quảng Nam | Tháng 7 | 689.500 | ||
14 |
Ứng dụng công nghệ 4.0 trong quản lý vận hành các công ty sản xuất, chế biến, cung cấp dịch vụ 06 | Người lao động DNNVV |
30 |
Đắc Lắc | Tháng 10 | 689.500 | ||
15 |
Ứng dụng công nghệ 4.0 trong quản lý vận hành các công ty sản xuất, chế biến, cung cấp dịch vụ 07 | Người lao động DNNVV |
30 |
Sơn La | Tháng 8 | 611.500 | ||
16 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 01 | Người lao động DNNVV |
30 |
– Xu thế Maketing số thông qua tem nhãn sản phẩm và QRcode – Công nghệ QR Code và các ứng dụng trong DNNVV – Một số công cụ hỗ trợ Maketing bằng QR Code và Tem điện tử – Thực hành/thử nghiệm ứng dụng QR Code và tem điện tử trên thực tế |
Hà Nội | Tháng 5 | 585.500 | |
17 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 02 | Người lao động DNNVV |
30 |
Bạc Liêu | Tháng 11 | 689.500 | ||
18 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 03 | Người lao động DNNVV |
30 |
Hà Nam | Tháng 5 | 611.500 | ||
19 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 04 | Người lao động DNNVV |
30 |
Hòa Bình | Tháng 6 | 611.500 | ||
20 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 05 | Người lao động DNNVV |
30 |
Lào Cai | Tháng 6 | 611.500 | ||
21 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 06 | Người lao động DNNVV |
30 |
Quảng Nam | Tháng 7 | 689.500 | ||
22 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 07 | Người lao động DNNVV |
30 |
Cà Mau | Tháng 9 | 689.500 | ||
23 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 08 | Người lao động và cán bộ quản lý DNNVV |
10 |
Hòa Bình | Tháng 6 | 9.147.500 | ||
24 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 09 | Người lao động và cán bộ quản lý DNNVV |
10 |
Quảng Nam | Tháng 7 | 8.325.000 | ||
25 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 10 | Người lao động và cán bộ quản lý DNNVV |
10 |
Hà Nội | Tháng 10 | 7.224.500 | ||
26 |
Ứng dụng công nghệ QR Code và tem điện tử trong Marketing và xác thực nguồn gốc hàng hóa 11 | Người lao động và cán bộ quản lý DNNVV |
10 |
Bạc Liêu | Tháng 10 | 8.415.000 |
(*) Kinh phí thu của học viên, sau khi được Ngân sách Nhà nước hỗ trợ.