TT |
Tên đề tài |
Năm thực hiện |
1 |
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp đảm bảo an toàn bảo mật cho Cloud Computing trong VNPT. |
2013 |
2 |
Phát triển các công cụ phần mềm hỗ trợ đo kiểm IP/NGN và di động |
2013 |
3 |
Nghiên cứu giải pháp tăng cường khả năng cạnh tranh của VNPT trong trường hợp Nhà nước triển khai chính sách cho phép thuê bao chuyển mạng giữ nguyên số |
2013 |
4 |
Nghiên cứu xây dựng yêu cầu kỹ thuật và phương pháp Test cho các phần mềm Cloud-based dùng chung cho VNPT |
2013 |
5 |
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp đảm bảo an toàn bảo mật cho Cloud Computing trong VNPT. |
2012 |
6 |
Phát triển các công cụ phần mềm hỗ trợ đo kiểm IP/NGN và di động |
2012 |
7 |
Nghiên cứu về BI (business itelligent) và khuyến nghị giải pháp BI cho các dịch vụ mạng NGN VNPT |
2011 |
8 |
Nghiên cứu về thư viện chuẩn ITIL trong quản lý các doanh nghiệp CNTT và khuyến nghị ứng dụng cho VNPT trong xu hướng hội tụ VT và CNTT |
2011 |
9 |
Nghiên cứu vấn đề an ninh và đề xuất phương án nhằm đảm bảo an toàn cho dịch vụ IPTV |
2008 |
10 |
Xây dựng phần mềm mô phỏng, giả lập các bài đo báo hiệu DIAMETER theo bài đo chuẩn của VNPT |
2008 |
11 |
Nghiên cứu phát triển phần mềm ứng dụng điện thoại (softphone) thử nghiệm trên mạng NGN của Tập đoàn |
2008 |
12 |
Xây dựng phần mềm quản lý trạng thái, cầu hình cho các thiết bị mạng MEN, IPDSLAM và MSAN sử dụng giao thức SNMP |
2008 |
13 |
Nghiên cứu và đề xuất phương án xây dựng mạng hỗ trợ đo kiểm và quản lý chất lượng dịch vụ VoIP của VNPT |
2008 |
14 |
Giải pháp tổ chức về cung cấp và quản lý dịch vụ thoại cabin tại điểm giao dịch cung cấp dịch vụ của TCT Bưu chính |
2008 |
15 |
Xây dựng phần mềm mô phỏng giả lập các bài đo báo hiệu MEGACO/H248 theo bài đo chuẩn của NVPT |
2007 |
16 |
Xây dựng phần mềm mô phỏng giả lập các bài đo báo hiệu SIP theo bài đo chuẩn của NVPT |
2007 |
17 |
Nghiên cứu kiến trúc hướng dịch vụ SOA (Service-Oriented Architecture) và khuyến nghị áp dụng |
2007 |
18 |
Phát triển phần mềm Parlay Gateway |
2006 |
19 |
Nghiên cứu phát triển thử nghiệm hệ thống Enum Server |
2006 |
20 |
Xây dựng định hướng nghiên cứu phát triển các thành phần mạng hội tụ (FMC) |
2006 |
21 |
Nghiên cứu, đề xuất phương án ứng dụng công nghệ nhận dạng bằng tần số vô tuyến – RFID (Radio Frequency Identification) trong việc quản lý và nâng cao chất lượng dịch vụ bưu phẩm, bưu kiện. |
2006 |
22 |
Xây dựng phần mềm hỗ trợ phân tích dự đoán số liệu SXKD cho Ban kế hoạch dựa trên Kho dữ liệu của ” Hệ thống phần mềm báo cáo số liệu và thông tin phục vụ quản lý, điều hành SXKD tại cơ quan Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam” sử dụng kỹ thuật Data mining |
2006 |
23 |
Xây dựng giải pháp kỹ thuật bảo vệ an toàn mạng máy tính ĐHSXKD của Tổng công ty |
2005 |
24 |
Nghiên cứu và xây dựng hệ thống Media Server trong môi trường mạng NGN |
2005 |
25 |
Xây dựng hệ thống framework cung cấp và quản lý các loại hình dịch vụ bình chọn trên mạng NGN |
2005 |
26 |
Nghiên cứu và phát triển phần mềm Host Media Processing (HMP) |
2005 |
27 |
Xây dựng giải pháp IP Centrex. |
2005 |
28 |
Xây dựng phần mềm hệ thống Trung tâm hỗ trợ kỹ thuật phục vụ công tác vận hành, khai thác, bảo dưỡng mạng máy tính điều hành SXKD |
2005 |
29 |
Nghiên cứu phát triển, tối ưu hoá và đóng gói hệ điều hành Linux phục vụ cho công tác triển khai các phần mềm mã nguồn mở trên mạng lưới VNPT. |
2004 |
30 |
Xây dựng hệ thống cung cấp nền tảng streaming cho mạng di động Việt Nam |
2004 |
31 |
Nghiên cứu và xây dựng hệ thống bảo vệ và quản lý bản quyền đối với các sản phẩm như hình ảnh âm thanh – bản quyền kỹ thuật số |
2004 |
32 |
Nghiên cứu và xây dựng hệ thống quản lý và cung cấp thông tin đài 108 trên Infogate |
2004 |
33 |
Nghiên cứu và xây dựng phương án phát triển phân hệ CRM của Hệ thống VNPT-ERP bằng phần mềm nguồn mở |
2004 |
34 |
Nghiên cứu, xây dựng và phát triển hệ thống Infogate theo kiến trúc Application Server và xây dựng các giao diện chuẩn với các hệ thống khác |
2004 |
35 |
Xây dựng quy trình phát hiện, vá các lỗ hổng bảo mật và thiết lập thư viện các lỗ hổng bảo mật cho các hệ điều hành LinuxRedhat, SunSolaris và Windows 2000 Server |
2004 |
36 |
Nghiên cứu phát triển các chương trình ứng dụng dựa trên bộ công cụ phát triển ứng dụng SIM Application Toolkit để hỗ trợ cho việc xây dựng các dịch vụ giá trị gia tăng và thương mại điện tử cho các thiết bị đầu cuối sử dụng công nghệ GSM |
2004 |
37 |
Nghiên cứu, phát triển hệ thống Quản trị nguồn nhân lực – HRM (Human Resource Management) / Phân hệ HRM trong Hệ thống ERP. |
2004 |
38 |
Phát triển và ứng dụng Hệ thống Quản trị Dây chuyền Cung ứng cho doanh nghiệp sản xuất công nghiệp trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông. |
2004 |
39 |
Xây dựng hệ thống cắt mở thuê bao dịch vụ tự động với mô hình phân lớp theo kiến trúc mở |
2004 |
40 |
“Nghiên cứu phát triển các dịch vụ gia tăng trên mạng NGN qua giao diện mở OSP (Open Service Platform) của giải pháp NGN Surpass đang được triển khai trong Tổng công ty” |
2004 |
41 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý giám sát các dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng điện thoại di động |
2004 |
42 |
Xây dựng “Hệ thống báo cáo số liệu và thông tin phục vụ công tác quản lý, điều hành sản xuất kinh doanh tại Cơ quan Tổng công ty”. |
2004 |
43 |
“Nghiên cứu công nghệ phân tán trên nền .NET Framework áp dụng cho việc phát triển và tích hợp các hệ thống phần mềm”. |
2004 |
44 |
Nghiên cứu và xác định khả năng hỗ trợ của bộ công cụ NGOSS cho chức năng quản trị mạng và dịch vụ trong mạng NGN đang triển khai tại Tổng công ty, đề xuất phương án áp dụng vào quá trình triển khai hệ thống VNPT-ERP |
2004 |
45 |
Nghiên cứu phát triển phần mềm quản lý khai thác dịch vụ phát hàng thu tiền – COD theo quy định tạm thời của Tổng công ty. |
2004 |
46 |
Nghiên cứu xây dựng phương án bưu chính kinh doanh các dịch vụ viễn thông |
2004 |
47 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình Trung tâm chăm sóc khách hàng bưu chính, áp dụng cho dịch vụ EMS |
2004 |
48 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình Trung tâm điều hành mạng tin học bưu chính – PNOC (Postal IT Network Operations Center) |
2004 |
49 |
Nghiên cứu xây dựng cấu trúc tổng thể Hệ thống phần mềm hỗ trợ doanh thác các dịch vụ Bưu gửi |
2004 |
50 |
Nghiên cứu, xây dựng phương án gắn kết Nghiên cứu-Đào tạo-Sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực Công nghệ Thông tin tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
2004 |
51 |
Nghiên cứu công nghệ Webmap Service,ứng dụng trong bài toán quản lý mạng ngoại vi trên bản đồ theo mô hình trung tâm vùng |
2003 |
52 |
Áp dụng công nghệ thẻ từ thông tin trong công tác giao dịch khách hàng tại các Bưu điện tỉnh |
2003 |
53 |
Nghiên cứu khả năng cung cấp các chức năng cho phép khách hàng tự chăm sóc quản lý thuê bao dịch vụ của mình qua môi trường Internet. |
2003 |
54 |
Nghiên cứu giao diện lập trình các hệ thống OS dựa trên Java theo mô hình J2EE để đưa ra giải pháp cho hệ quản lý cấp Bưu điện Tỉnh |
2003 |
55 |
Triển khai áp dụng công nghệ nhận dạng vân tay để đảm bảo an toàn truy nhập trên môi trường Web |
2003 |
56 |
Nghiên cứu hệ thống ASP (Application Service Provider) và đề xuất khả năng áp dụng cho công tác ĐHSXKD của TCT |
2003 |
57 |
XD hệ thống phần mềm quản lý điều hành sửa chữa báo hỏng mạng điện thoại cố định áp dụng cho bưu điện tỉnh/ thành phố dựa trên kiến trúc mạng quản lý viễn thông |
2003 |
58 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống Voice portal ứng dụng bộ nhận dạng tiếng nói rời rạc tiếng Việt( cho một lớp giọng) |
2003 |
59 |
Xây dựng hệ thống Wap gateway cho mạng di động |
2003 |
60 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống thử nghiệm cung cấp dịch vụ nhắn tin ngắn cho thuê bao mạng cố định, tích hợp với nhắn tin di động và Internet |
2003 |
61 |
Xây dựng hệ thống trung tâm nhắn tin đa phương tiện MMS (Multimedia Messaging Service Center) cho mạng di động |
2003 |
62 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống Signaling Gateway của mạng NGN |
2003 |
63 |
Nghiên cứu, xây dựng hệ thống Media Gateway |
2003 |
64 |
Nghiên cứu xây dựng phần mềm hệ thống SIP Server |
2003 |
65 |
Xây dựng hệ thống cung cấp nền tảng streaming cho mạng di động Việt Nam |
2003 |
66 |
Xây dựng phương pháp quản lý thay đổi (Change Management) áp dụng trong quá trình triển khai hệ thống ERP tại Tổng công ty |
2003 |
67 |
Nghiên cứu phát triển và triển khai thử nghiệm dịch vụ E-Stamp trong doanh thác Bưu chính |
2003 |
68 |
Nghiên cứu xây dựng cấu trúc tổng thể phần mềm và quy trình kỹ thuật nghiệp vụ chuyển tiền theo qui định mới của TCT, phù hợp với kế hoạch tổng thể ứng dụng CNTT trong bưu chính |
2003 |
69 |
Xây dựng Platform để phát triển các dịch vụ Bưu chính Infogate và phát triển một số dịch vụ gia tăng giá trị cho dịch vụ chuyển tìên nhanh |
2003 |
70 |
Nghiên cứu và phát triển thử nghiệm dịch vụ Email-to-Letter |
2003 |
71 |
Nghiên cứu, xây dựng hệ thống SIP-PSTN Gateway |
2003 |
72 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống Telephone Banking |
2003 |
73 |
Nghiên cứu phát triển các dịch vụ nhắn tin đa phương tiện MMS (Multimedia Messaging Service) tích hợp vào hệ thống Infogate |
2003 |
74 |
Nghiên cứu phát triển phần mềm bảo an giao dịch điện tử sử dụng công nghệ WPKI (Wireless Public Key Infranstructure) áp dụng cho các dịch vụ giá trị gia tăng dựa trên nền Infogate |
2003 |
75 |
Nghiên cứu và phát triển hệ thống Call Center |
2003 |
76 |
Áp dụng thanh toán điện tử cho bài toán tính cước và chăm sóc khách hàng |
2003 |
77 |
Nghiên cứu xây dựng dịch vụ cổng thanh toán cho các merchant, tích hợp với hệ thống dịch vụ Infogate |
2003 |
78 |
Nghiên cứu, xây dựng các ứng dụng cho máy cầm tay, sử dụng công cụ J2ME |
2003 |
79 |
Nghiên cứu và xây dựng hệ thống quản lý cuộc gọi khi đang kết nối Internet – Internet Call Manager (ICM) |
2003 |
80 |
Nghiên cứu thị trường và phát triển hệ thống các kênh quảng cáo, thăm dò thị trường thông qua di động và internet (IMA-Interactive Media for Advertising) |
2003 |
81 |
Nghiên cứu xây dựng các tiêu chí đánh giá trang Web và các phần mềm công cụ hỗ trợ kiểm tra đánh giá |
2003 |
82 |
Nghiên cứu xây dựng giao diện hỗ trợ Simple Network Management Protocol (SMNP) để áp dụng vào hệ thống MUCOS |
2002 |
83 |
Xây dựng phần mềm quản trị Payphone PPMS1000 |
2002 |
84 |
Nghiên cứu xây dựng bộ nhận dạng tiếng nói tiếng Việt (với số lượng từ hữu hạn và rời rạc cho các giọng nói chuẩn của một địa phương) ứng dụng trong hệ thống MUCOS |
2002 |
85 |
Nghiên cứu xây dựng phần mềm trung tâm nhắn tin ngắn (Short Message Service Centre) cho mạng di động |
2002 |
86 |
Xây dựng thử nghiệm hệ thống Monitoring báo hiệu số 7 (MTP và ISUP) |
2002 |
87 |
Nghiên cứu chế thử Modem ADSL |
2002 |
88 |
Nghiên cứu thử nghiệm dịch vụ VoD (Video on demand) trên cơ sở mạng ADSL |
2002 |
89 |
Nghiên cứu tích hợp nhiều công nghệ GIS trên nền một giao diện chung |
2002 |
90 |
Nghiên cứu và phát triển môđun chuyển đổi (mediation device) thu thập và chuyển đổi thông tin cước từ tổng đài EWSD sang dạng format phục vụ cho việc tính cước online |
2002 |
91 |
Ứng dụng công nghệ nhận dạng vân tay trong bảo mật mạng doanh nghiệp |
2002 |
92 |
Xây dựng mô hình phát triển theo Framework cho các bài toán báo cáo thống kê và in hoá đơn |
2002 |
93 |
Áp dụng các công nghệ mới để xây dựng hệ thống tính cước và chăm sóc khách hàng theo mô hình nhiều lớp (Multi-layer) |
2002 |
94 |
Nghiên cứu, xây dựng thử nghiệm hệ thống nhắn tin hợp nhất Unified Messaging |
2002 |
95 |
Nghiên cứu xây dựng phương án giải pháp kỹ thuật cung cấp dịch vụ gửi Ringtone, Logos, CLI Icon (Caller Line Identification), Picture Message và vCard cho máy điện thoại di động trên công nghệ SMS từ Internet. |
2002 |
96 |
Nghiên cứu xây dựng và hoàn thiện chương trình bảo mật gateway máy tính (Fire wall) ứng dụng Opensource cho hệ thống mạng máy tính |
2002 |
97 |
Ứng dụng công nghệ Clustering trên hệ điều hành Linux để xây dựng hệ thống máy tính điều hành SXKD của các Bưu điện tỉnh |
2002 |
98 |
Xây dựng chương trình tính cước online cho ISP phục vụ cho giải pháp COSA/ISP |
2002 |
99 |
Nghiên cứu, áp dụng mô hình quản lý phần mềm |
2002 |
100 |
Ứng dụng UML trong quá trình xây dựng và phát triển sản phẩm phần mềm |
2002 |
101 |
Nghiên cứu và xây dựng giải pháp bảo vệ bản quyền phần mềm trong và ngoài ngành bằng thẻ thông minh |
2002 |
102 |
Nghiên cứu hệ thống mã nguồn mở-Open For Bussines và ứng dụng trong việc trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống cung cấp thông tin đài 1080 của các tỉnh. |
2002 |
103 |
Nghiên cứu công nghệ WebMap cho bài toán quản lý mạng cáp ngoại vi tại Bưu điện Tỉnh |
2002 |
104 |
Phát triển Browser tiếng Việt trên nền Windows CE cho các thiết bị di động, khai thác các dịch vụ được cung cấp bởi hệ thống Infogate |
2002 |
105 |
Phương án truyền số liệu DCN phục vụ cho công tác khai thác, quản lý Tổng công ty Bưu chính Viễn thông |
2001 |
106 |
Ứng dụng công nghệ thẻ nhận dạng (Secure ID card) vào bài toán quản lý doanh nghiệp |
2001 |
107 |
Triển khai hệ thống cung cấp dịch vụ đào tạo từ xa qua mạng máy tính |
2001 |
108 |
Mô hình phát triển dịch vụ thư thoại qua hệ thống nhắn tin ngắn (SMS) của mạng di động sử dụng phần MAP (Mobile Application Part) của hệ thống báo hiệu kênh chung SS7 |
2001 |
109 |
Phương án triển khai dịch vụ Prepaid cho mạng điện thoại cố định tại các Bưu điện Tỉnh thành |
2001 |
110 |
Mô hình cung cấp dịch vụ One number service trên mạng viễn thông Việt nam |
2001 |
111 |
Tích hợp dịch vụ Fax mail vào hệ thống MUCOS -1 |
2001 |
112 |
Phương án quản trị hệ thống mạng Payphone (PMS) phù hợp với sự phát triển trong tương lai của mạng Payphone tại các Bưu điện Tỉnh/thành |
2001 |
113 |
Mô hình hệ thống SPC trên cơ sở phần INAP của hệ thống báo hiệu số 7 để áp dụng thử nghiệm cho điểm điều khiển dịch vụ (SPC) của mạng thông minh |
2001 |
114 |
Bộ phần mềm chuyển đổi (Mediation Device) sử dụng công nghệ CORBA cho thiết bị Tổng đài |
2001 |
115 |
Hoàn thiện công nghệ bảo mật truy nhập mạng máy tính cho nhà quản trị mạng |
2001 |
116 |
Ứng dụng công nghệ CORBA để xây dựng phần mềm hệ thống tính cước và chăm sóc khách hàng BCSS cho Bưu điện Tỉnh/thành |
2001 |
117 |
Chương trình tin học hoá doanh nghiệp theo hệ thống quản lý chất lượng ISO, áp dụng vào việc điều hành SXKD của doanh nghiệp Bưu điện |
2001 |
118 |
Phân tích hạn chế, nguyên nhân và một số giải pháp khắc phục bảo mật mạng Intranet trong phạm vi Tổng công ty bưu chính viễn thông |
2000 |
119 |
Hoàn thiện giải pháp tổng thể cho hệ thống BCSS cấp Tỉnh/thành |
2000 |
120 |
Thiết kế chế tạo thử nghiệm Card ISDN sử dụng trong máy tính PC |
2000 |
121 |
Nghiên cứu sử dụng công nghệ GIS của Intergraph để xây dựng chương trình quản lý mạng cáp cho Bưu điện Tỉnh |
2000 |
122 |
Nghiên cứu và xây dựng chương trình bảo mật truy nhập mạng máy tính |
2000 |
123 |
Xây dựng và phát triển trung tâm E-commerce của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông |
2000 |
124 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống PSTN – IP Gateway để thử nghiệm dịch vụ Voice over IP cho điểm Bưu điện văn hoá xã. |
2000 |
125 |
Hoàn thiện phương án chế tạo thiết bị truy nhập có giao diện V5.2 và giao diện truyền dẫn quang đồng bộ SDH, thử nghiệm và đánh giá kết quả. |
2000 |
126 |
Mô hình trung tâm khai thác và bảo dưỡng (OMC) cấp Bưu điện Tỉnh trên cơ sở ứng dụng công nghệ quản lý phân tán |
2000 |
127 |
Hệ thống trung tâm dịch vụ (Service Center) đơn vị Bưu điện tỉnh |
2000 |
128 |
Nghiên cứu việc áp dụng công nghệ CORBA trong hệ thống xử lý phân tán |
2000 |
129 |
Giải pháp tích hợp hệ thống cung cấp các dịch vụ thông tin Bưu điện có dung lượng lớn cho Bưu điện thành phố lớn |
2000 |
130 |
Trung tâm quản lý bảo dưỡng từ xa cho các hệ thống MUCOS tại các Bưu điện Tỉnh |
2000 |
131 |
Hệ thống nhắn tin bằng Web (web based SMS) |
2000 |
132 |
Công nghệ WAP và khả năng áp dụng công nghệ WAP cho mạng di động ở Việt Nam |
2000 |
133 |
Nghiên cứu công nghệ mã nguồn mở |
2000 |
134 |
Giải pháp công nghệ và ứng dụng của mạng riêng ảo (VPN) |
2000 |
135 |
Thiết kế, chế tạo giao diện sử dụng báo hiệu số 7 cho hệ thống Voice Mail và Audiotext đã triển khai |
2000 |
136 |
Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý mạng truyền dẫn SDH |
1999 |
137 |
Xây dựng Web Site phục vụ công tác quản lý, nghiên cứu và đào tạo cho Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
1999 |
138 |
Nghiên cứu xây dựng trung tâm quản lý và bảo dưỡng tại Viện KHKT Bưu điện cho các họ tổng đài TDW-M, và VNEX đang hoạt động trên mạng |
1999 |
139 |
Nghiên cứu chế thử máy điện thoại đa chức năng |
1999 |
140 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống khai thác và bảo dưỡng OMC cho mạng PSTN có số thuê bao nhỏ hơn 30.000 cho Bưu điện Tỉnh |
1999 |
141 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống tích hợp tự động cung cấp các dịch vụ thông tin Bưu điện (MUCOS) |
1999 |