Giới thiệu chung
VINEX là sản phẩm hợp tác giữa Trung tâm Công nghệ Thông tin và Công ty Liên doanh thiết bị Tổng ðài VKX
Tổng đài VINEX 1000 được thiết kế dựa theo nguyên tắc: Tận dụng tối đa các sản phẩm và bán sản phẩm phần cứng tiêu chuẩn (của nước ngoài hay các công ty liên doanh trong nước) để chủ động phát triển phần cứng ghép nối và viết toàn bộ phần mềm điều khiển, quản lý, khai thác.
Tổng đài VINEX 1000 có cấu hình mềm dẻo, có thể nâng thêm trung kế – thích hợp cho các mạng chuyên dùng: quân đội; công an …, dễ dàng cài đặt. VINEX 1000 có cơ chế dự phòng nóng cho các cấp điều khiển cũng như trường chuyển mạch, đảm bảo độ an toàn, tin cậy trong việc khai thác.
Thông số kỹ thuật
Thông số
|
Ðặc tính kỹ thuật
|
Tổng số thuê bao:
|
1024
|
Số trung kế (tối đa)
|
12E1 (CEPT)
|
Báo hiệu:
|
R2 (MFC, Loop Decadic), E&M 2/4 dây
|
Số Router (tối đa):
|
256
|
Lưu lượng phục vụ:
|
750 er
|
Khả năng lưu thoát của hệ thống
|
90.000 BHCA
|
Phương thức chuyển mạch:
|
TDM/PCM
|
Dung lượng chuyển mạch
|
1280
|
Vi xử lý:
|
MC 68020, MC 68000, Z80
|
Dự phòng nóng:
|
Khối điều khiển, chuyển mạch, nguồn cung cấp
|
Ngôn ngữ lập trình:
|
C, Assembly, Visual Basic . . .
|
Các thông số khác
|
|
Ðiều kiện môi trường:
|
Hoạt động: Nhiệt độ: 5oC – 40oC , Ðộ ẩm 15% – 90%
Lưu kho : Nhiệt độ -15oC – 70oC , Ðộ ẩm 10% – 95% |
Kích thước (tối đa):
|
Dài – Rộng – Cao :750mm – 560mm – 1990
|
Khối lượng (tối đa):
|
280 Kg
|
Đăng ký bản quyền tác giả năm 1999
Giới thiệu chung
VINEX là sản phẩm hợp tác giữa Trung tâm Công nghệ Thông tin và Công ty Liên doanh thiết bị Tổng ðài VKX
Tổng đài VINEX 1000 được thiết kế dựa theo nguyên tắc: Tận dụng tối đa các sản phẩm và bán sản phẩm phần cứng tiêu chuẩn (của nước ngoài hay các công ty liên doanh trong nước) để chủ động phát triển phần cứng ghép nối và viết toàn bộ phần mềm điều khiển, quản lý, khai thác.
Tổng đài VINEX 1000 có cấu hình mềm dẻo, có thể nâng thêm trung kế – thích hợp cho các mạng chuyên dùng: quân đội; công an …, dễ dàng cài đặt. VINEX 1000 có cơ chế dự phòng nóng cho các cấp điều khiển cũng như trường chuyển mạch, đảm bảo độ an toàn, tin cậy trong việc khai thác.
Thông số kỹ thuật
Thông số
|
Ðặc tính kỹ thuật
|
Tổng số thuê bao:
|
1024
|
Số trung kế (tối đa)
|
12E1 (CEPT)
|
Báo hiệu:
|
R2 (MFC, Loop Decadic), E&M 2/4 dây
|
Số Router (tối đa):
|
256
|
Lưu lượng phục vụ:
|
750 er
|
Khả năng lưu thoát của hệ thống
|
90.000 BHCA
|
Phương thức chuyển mạch:
|
TDM/PCM
|
Dung lượng chuyển mạch
|
1280
|
Vi xử lý:
|
MC 68020, MC 68000, Z80
|
Dự phòng nóng:
|
Khối điều khiển, chuyển mạch, nguồn cung cấp
|
Ngôn ngữ lập trình:
|
C, Assembly, Visual Basic . . .
|
Các thông số khác
|
|
Ðiều kiện môi trường:
|
Hoạt động: Nhiệt độ: 5oC – 40oC , Ðộ ẩm 15% – 90%
Lưu kho : Nhiệt độ -15oC – 70oC , Ðộ ẩm 10% – 95% |
Kích thước (tối đa):
|
Dài – Rộng – Cao :750mm – 560mm – 1990
|
Khối lượng (tối đa):
|
280 Kg
|
Đăng ký bản quyền tác giả năm 1999